什么 – Là 1 đại từ nghi vấn mang nghĩa “gì, cái gì” thường dùng để hỏi về người như: 什么人 – Người như thế nào , vật 什么东西 – Đồ vật gì , thời gian什么时候 – Khi nào , địa điểm什么地方 – Ở đâu .
Cấu trúc của 什么 sẽ là:
Động từ + 什么+ Danh từ.
Thường thì trong tiếng Việt gì/cái gì bao giờ cũng đứng cuối câu hoặc cuối vế như: ăn cái gì? Mua gì? Sách gì? Công việc gì? Tuy nhiên trong tiếng trung bạn cần phân biệt rõ từ loại để sắp xếp đúng vị trí từ trong câu.
VD: Mua gì? Ở đây ta có mua là động từ nên khi dịch ra tiếng trung mua đứng trước 什么
=》买什么 ? / Mǎi shénme/
Uống gì? Câu này có uống là động từ nên tương tự cũng sẽ là
=》喝什么?/ Hē shénme/
Mở rộng ta ta có thể đặt các câu như:
Bạn uống gì? 你喝什么?/ Nǐ hē shénme/
你想喝什么? Bạn muốn uống gì? / Nǐ xiǎng hē shénme/
我不知道他喜欢喝什么?/ Wǒ bù zhīdào tā xǐhuān hē shénme/ Tôi không biết anh ấy thích uống gì?
Tiếp theo là 什么 + danh từ.
Vd: sách gì? Sách là danh từ nên sẽ đứng sau 什么
什么书?/Shénme shū/
Trái cây gì? Trái cây là danh từ nên cũng sẽ đứng sau 什么
什么水果?/Shénme shuǐguǒ/
Mở rộng ra ta có thể đặt các câu sau.
这是什么水果?/Zhè shì shénme shuǐguǒ/ Đây là quả/trái cây gì?
Kết hợp câu có sự xuất hiện của cả động từ và danh từ như
vd:
你看什么电影?/ Nǐ kàn shénme diànyǐng/ Bạn xem phim gì?
你喝什么饮料?/ Nǐ hē shénme yǐnliào/ Bạn uống đồ uống gì?
这是什么东西? / Zhè shì shénme dōngxī/ Đây là cái gì?
Các bạn đã nắm được cách dùng của từ 什么 chưa. Hãy theo dõi fanpage để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới nhé.
https://fb.watch/qOuTUU8K0c/