Họ Tên tiếng Trung của bạn là gì? Bạn đã biết cách dịch họ, tên của mình từ Tiếng Việt sang Tiếng Trung chưa? Tên của bạn được đọc và viết thế nào? Trong bài viết này trung tâm Tiếng Trung Thành An sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó nhé !
I, Các Họ Phổ Biến
STT | Các Họ Phổ Biến | Phiên Âm | Chữ Hán |
1 | Nguyễn | ruǎn | 阮 |
2 | Trần | chén | 陈 |
3 | Lê | lí | 黎 |
4 | Phạm | fàn | 范 |
5 | Hoàng/Huỳnh | huáng | 黃 |
6 | Phan | pān | 潘 |
7 | Vũ/Võ | wǔ | 武 |
8 | Đặng | dèng | 邓 |
9 | Bùi | péi | 裴 |
10 | Đỗ | dù | 杜 |
11 | Hồ | hú | 胡 |
12 | Ngô | wú | 吴 |
13 | Dương | yáng | 杨 |
14 | Lý | lǐ | 李 |
II, Tên Người Dịch Qua Tiếng Trung
1, Tên Theo Vần A
1 | An | ān | 安 |
2 | Anh | yīng | 英 |
3 | Á | yà | 亚 |
4 | Ánh | yìng | 映 |
5 | Ảnh | yǐng | 影 |
6 | Ân | ēn | 恩 |
7 | Ấn | yìn | 印 |
2, Tên Theo Vần B
1 | Ba | bō | 波 |
2 | Bá | bó | 伯 |
3 | Bách | bǎi | 百 |
4 | Bạch | bái | 白 |
5 | Bảo | bǎo | 宝 |
6 | Bắc | běi | 北 |
7 | Bằng | féng | 冯 |
8 | Bé | bì | 闭 |
9 | Bích | bì | 碧 |
10 | Biên | biān | 边 |
11 | Bình | píng | 平 |
12 | Bính | bǐng | 柄 |
13 | Bối | bèi | 贝 |
3, Tên Theo Vần C
1 | Cao | gāo | 高 |
2 | Cảnh | jǐng | 景 |
3 | Chánh | zhèng | 正 |
4 | Chấn | zhèn | 震 |
5 | Châu | zhū | 朱 |
6 | Chi | zhī | 芝 |
7 | Chí | zhì | 志 |
8 | Chiến | zhàn | 战 |
9 | Chiểu | zhǎo | 沼 |
10 | Chinh | zhēng | 征 |
11 | Chính | Zhèng | 正 |
12 | Chỉnh | zhěng | 整 |
13 | Chuẩn | zhǔn | 准 |
14 | Chung | zhōng | 终 |
15 | Chúng | zhòng | 众 |
16 | Công | gōng | 公 |
17 | Cường | qiáng | 强 |
18 | Cửu | jiǔ | 九 |
4, Tên Theo Vần D
1 | Danh | míng | 名 |
2 | Dạ | yè | 夜 |
3 | Diễm | yàn | 艳 |
4 | Diệp | yè | 叶 |
5 | Diệu | miào | 妙 |
6 | Doanh | yíng | 嬴 |
7 | Doãn | yǐn | 尹 |
8 | Dục | yù | 育 |
9 | Dung | róng | 蓉 |
10 | Dũng | yǒng | 勇 |
11 | Duy | wéi | 维 |
12 | Duyên | yuán | 缘 |
13 | Dự | yù | 誉 |
14 | Dương | yáng | 羊 |
15 | Dưỡng | yǎng | 养 |
5, Tên Theo Vần Đ
1 | Đại | dà | 大 |
2 | Đào | táo | 桃 |
3 | Đan | dān | 丹 |
4 | Đam | dān | 担 |
5 | Đàm | tán | 谈 |
6 | Đảm | dān | 担 |
7 | Đạm | dàn | 淡 |
8 | Đạt | dá | 达 |
9 | Đắc | dé | 得 |
10 | Đăng | dēng | 登 |
11 | Đặng | dèng | 邓 |
12 | Đích | dí | 嫡 |
13 | Địch | dí | 狄 |
14 | Định | dìng | 定 |
15 | Đình | tíng | 庭 |
16 | Điềm | tián | 恬 |
17 | Điểm | diǎn | 点 |
18 | Điền | tián | 田 |
19 | Điện | diàn | 电 |
20 | Điệp | dié | 蝶 |
21 | Đoan | duān | 端 |
22 | Đô | dū | 都 |
23 | Đỗ | dù | 杜 |
24 | Đôn | dūn | 惇 |
25 | Đồng | tóng | 同 |
26 | Đức | dé | 德 |
6, Tên Theo Vần G
1 | Gấm | jǐn | 錦 |
2 | Gia | jiā | 嘉 |
3 | Giang | jiāng | 江 |
4 | Giao | jiāo | 交 |
5 | Giáp | jiǎ | 甲 |
7, Tên Theo Vần H
1 | Hà | xiá | 霞 |
2 | Hạ | xià | 夏 |
3 | Hải | hǎi | 海 |
4 | Hàn | hán | 韩 |
5 | Hạnh | xìng | 幸 |
6 | Hào | háo | 豪 |
7 | Hảo | hǎo | 好 |
8 | Hạo | hào | 昊 |
9 | Hằng | héng | 姮 |
10 | Hân | xīn | 欣 |
11 | Hậu | hòu | 后 |
12 | Hiên | xuān | 萱 |
13 | Hiền | xián | 贤 |
14 | Hiện | xiàn | 现 |
15 | Hiển | xiǎn | 显 |
16 | Hiệp | xiá | 侠 |
17 | Hiếu | xiào | 孝 |
18 | Hinh | xīn | 馨 |
19 | Hoa | huā | 花 |
20 | Hòa | hé | 和 |
21 | Hóa | huà | 化 |
22 | Hỏa | huǒ | 火 |
23 | Học | xué | 学 |
24 | Hoạch | huò | 获 |
25 | Hoài | huái | 怀 |
26 | Hoan | huān | 欢 |
27 | Hoán | huàn | 奂 |
28 | Hoạn | huàn | 宦 |
29 | Hoàn | huán | 环 |
30 | Hoàng | huáng | 黄 |
31 | Hồ | hú | 胡 |
32 | Hồng | hóng | 红 |
33 | Hợp | hé | 合 |
34 | Hợi | hài | 亥 |
35 | Huân | xūn | 勋 |
36 | Huấn | xùn | 训 |
37 | Hùng | xióng | 雄 |
38 | Huy | huī | 辉 |
39 | Huyền | xuán | 玄 |
40 | Huỳnh | huáng | 黄 |
41 | Huynh | xiōng | 兄 |
42 | Hứa | xǔ | 许 |
43 | Hưng | xìng | 兴 |
44 | Hương | xiāng | 香 |
8, Tên Theo Vần K
1 | Kim | jīn | 金 |
2 | Kiều | qiáo | 桥 |
3 | Kiệt | jié | 杰 |
4 | Kha | kē | 轲 |
5 | Khang | kāng | 康 |
7 | Khải | kǎi | 凯 |
8 | Khánh | qìng | 庆 |
9 | Khoa | kē | 科 |
10 | Khôi | kuí | 魁 |
11 | Khuất | qū | 屈 |
12 | Khuê | guī | 圭 |
13 | Kỳ | qí | 淇 |
9, Tên Theo Vần L
1 | Lã | lǚ | 吕 |
2 | Lại | lài | 赖 |
3 | Lan | lán | 兰 |
4 | Lành | lìng | 令 |
5 | Lãnh | lǐng | 领 |
6 | Lâm | lín | 林 |
7 | Len | lián | 縺 |
8 | Lê | lí | 黎 |
9 | Lễ | lǐ | 礼 |
10 | Linh | líng | 泠/玲 |
11 | Liên | lián | 莲 |
12 | Long | lóng | 龙 |
13 | Luân | lún | 伦 |
14 | Lục | lù | 陸 |
15 | Lương | liáng | 良 |
16 | Ly | lí | 璃 |
17 | Lý | lǐ | 李 |
10, Tên Theo Vần M
1 | Mã | mǎ | 马 |
2 | Mạc | mù | 幕 |
3 | Mai | méi | 梅 |
4 | Mạnh | mèng | 孟 |
5 | Mịch | mì | 幂 |
7 | Minh | míng | 明 |
8 | My | méi | 嵋 |
9 | Mỹ / Mĩ | měi | 美 |
11, Tên Theo Vần N
1 | Nam | nán | 南 |
2 | Nhật | rì | 日 |
3 | Nhân | rén | 仁 |
4 | Nhi | ér | 儿 |
5 | Nhiên | rán | 然 |
7 | Như | rú | 如 |
8 | Nga | é | 娥 |
9 | Ngân | yín | 银 |
10 | Ngọc | yù | 玉 |
11 | Ngô | wú | 吴 |
12 | Nguyên | yuán | 原 |
13 | Nguyễn | ruǎn | 阮 |
14 | Nữ | nǚ | 女 |
12, Tên Theo Vần P
1 | Phan | fān | 藩 |
2 | Phạm | fàn | 范 |
3 | Phi | fēi | 菲 |
4 | Phí | fèi | 费 |
5 | Phong | fēng | 峰 |
7 | Phú | fù | 富 |
8 | Phù | fú | 扶 |
9 | Phương | fāng | 芳 |
10 | Phùng | féng | 冯 |
11 | Phụng | fèng | 凤 |
12 | Phượng | fèng | 凤 |
13, Tên Theo Vần Q
1 | Quang | guāng | 光 |
2 | Qoách | guō | 郭 |
3 | Quân | jūn | 军 |
4 | Quốc | guó | 国 |
5 | Quyên | juān | 娟 |
6 | Quỳnh | qióng | 琼 |
14, Tên Theo Vần S
1 | Sang | shuāng | 瀧 |
2 | Sâm | sēn | 森 |
3 | Song | shuāng | 双 |
4 | Sơn | shān | 山 |
15, Tên Theo Vần T
1 | Tạ | xiè | 谢 |
2 | Tài | cái | 才 |
3 | Tào | cáo | 曹 |
4 | Tân | xīn | 新 |
5 | Tấn | jìn | 晋 |
6 | Tăng | céng | 曾 |
7 | Thái | tài | 太 |
8 | Thanh | qīng | 青 |
9 | Thành | chéng | 城 |
10 | Thạnh | shèng | 盛 |
11 | Thao | táo | 洮 |
12 | Thảo | cǎo | 草 |
13 | Thắng | shèng | 胜 |
14 | Thế | shì | 世 |
15 | Thi | shī | 诗 |
16 | Thị | shì | 氏 |
17 | Thêm | tiān | 添 |
18 | Thịnh | shèng | 盛 |
19 | Thiên | tiān | 天 |
20 | Thiện | shàn | 善 |
21 | Thiệu | shào | 绍 |
22 | Thoa | chāi | 釵 |
23 | Thoại | huà | 话 |
24 | Thổ | tǔ | 土 |
25 | Thuận | shùn | 顺 |
26 | Thủy | shuǐ | 水 |
27 | Thúy | cuì | 翠 |
28 | Thùy | chuí | 垂 |
29 | Thụy | ruì | 瑞 |
30 | Thu | qiū | 秋 |
31 | Thư | shū | 书 |
32 | Thương | shāng | 商 |
33 | Tiên | xiān | 仙 |
34 | Tiến | jìn | 进 |
35 | Tín | xìn | 信 |
36 | Tịnh | jìng | 净 |
37 | Toàn | quán | 全 |
38 | Tô | sū | 苏 |
39 | Tú | xiù | 秀 |
40 | Tùng | sōng | 松 |
41 | Tuân | xún | 荀 |
42 | Tuấn | jùn | 俊 |
43 | Tuyết | xuě | 雪 |
44 | Tường | xiáng | 祥 |
45 | Tư | xū | 胥 |
46 | Trang | zhuāng | 妝 |
47 | Trâm | zān | 簪 |
48 | Trầm | chén | 沉 |
49 | Trần | chén | 陈 |
50 | Trí | zhì | 智 |
51 | Trinh | zhēn | 貞/贞 |
52 | Trịnh | zhèng | 郑 |
53 | Triển | zhǎn | 展 |
54 | Trúc | zhú | 竹 |
55 | Trung | zhōng | 忠 |
56 | Trương | zhāng | 张 |
57 | Tuyền | xuán | 璿 |
16, Tên Theo Vần U
1 | Uyên | yuān | 鸳 /渊 |
17, Tên Theo Vần V
1 | Văn | wén | 文 |
2 | Vân | yún | 芸 |
3 | Vĩ | wěi | 伟 |
4 | Vinh | róng | 荣 |
5 | Vĩnh | yǒng | 永 |
7 | Viết | yuē | 曰 |
8 | Việt | yuè | 越 |
9 | Võ | wǔ | 武 |
10 | Vũ | wǔ | 武 / 羽 |
11 | Vương | wáng | 王 |
12 | Vượng | wàng | 旺 |
13 | Vi / Vy | wéi/wēi | 韦/薇 |
18, Tên Theo Vần Y
1 | Ý | yì | 意 |
2 | Yên | ān | 安 |
3 | Yến | yàn | 燕 |
19, Tên Theo Vần X
1 | Xuân | chūn | 春 |
2 | Xuyên | chuān | 川 |
3 | Xuyến | chuàn | 串 |
Bài viết trên Tiếng Trung Thành An đã giúp bạn tổng hợp lại các họ, tên phổ biến thường gặp và dịch sang tiếng Trung có đầy đủ chữ Hán, phiên âm.
Nếu bạn cần thêm hỗ trợ hoặc có thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới hoặc liên hệ với Thành An qua fanpage/ Zalo (037.930.8968). Chúc bạn học tốt !
nhung khong cai dat duoc
chào bạn, bạn liên hệ zalo 0379308968 để được hỗ trợ nhé