Chủ đề: Cuối tuần

1. Câu hỏi và kế hoạch cuối tuần:
A: 你好!周末有什么计划吗? (Nǐ hǎo! Zhōumò yǒu shénme jìhuà ma?) B: 你好!我计划周六和朋友一起去郊游,周日可能会在家休息。 (Nǐ hǎo! Wǒ jìhuà zhōu liù hé péngyǒu yīqǐ qù jiāoyóu, zhōu rì kěnéng huì zàijiā xiūxí.)
2. Đi theo thời gian:
A: 郊游听起来很不错啊!但是天气怎么样? (Jiāoyóu tīng qǐlái hěn bùcuò a! Dànshì tiānqì zěnme yàng?) B: 天气预报说周六会有点阵雨,我打算带上雨伞。 (Tiānqì yùbào shuō zhōu liù huì yǒu diǎn zhènyǔ, w ǒ dǎsuàn dài shàng yǔsǎn.)
3. Xem phim và thư giãn:
A: 周日在家休息会做什么呢? (Zhōu rì zàijiā xiūxí huì zuò shénme ne?) B: 我可能会看一部新电影,然后煮一些喜欢的食物,好好放松一下。 (Wǒ kěnéng huì kàn yī bù xīn diànyǐng, ránhòu zhǔ yīxiē xǐhuān de shíwù, hǎohǎo fàngsōng yīxià.)
4. Hẹn gặp bạn bè:
A: 郊游时你会和谁一起去? (Jiāoyóu shí nǐ huì hé shéi yīqǐ qù?) B: 我会和高中的朋友一起去,好久没见面了,很期待! (Wǒ huì hé gāozhōng de péngyǒu yīqǐ qù , hǎojiǔ méi jiànmiàn le, hěn qídài!)
5. Nghỉ ngơi và thư giãn:
A: 有个轻松的周末真是太好了! (Yǒu gè qīngsōng de zhōumò zhēn shì tài hǎo le!) B: 是啊,我也需要放松一下,好重新开始新的一周。 (Shì a, wǒ yě xūyào fàngsōng yīxià, hǎo chóngxīn kāishǐ xīn de yīzhōu.)
6. Dự đoán tương thích:
A: 下个周末你有什么计划吗? (Xià gè zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà ma?) B: 下个周末我想去参加一堂烹饪课,学做一些新菜式。 (Xià gè zhōumò wǒ xiǎng qù cānjiā yī táng pēngrèn kè, xué zuò yīxiē xīn càishì.)
7. Kết thúc cuối tuần:
A: 希望你的周末过得愉快! (Xīwàng nǐ de zhōumò guò de yúkuài!) B: 谢谢!你也是,我们下次再聊 (Xièxiè! Nǐ yě shì, wǒmen xià cì zài liáo!)
Hy vọng đoạn hội thoại trên sẽ giúp bạn luyện tập tiếng Trung tiếp theo trong chủ đề cuối tuần. Hãy sử dụng những câu này để thực hiện và nâng cao khả năng giao tiếp của mình!
