Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Trung

Trong một doanh nghiệp, mỗi vị trí đều giữ một vai trò quan trọng để tạo nên hệ thống vận hành hiệu quả. Việc hiểu rõ các chức vụ trong công ty không chỉ giúp nhân viên mới hòa nhập nhanh hơn, mà còn hỗ trợ định hướng lộ trình thăng tiến trong sự nghiệp. Dưới đây là các nhóm chức danh phổ biến trong cơ cấu tổ chức của một công ty:

STT

Chức vụ tiếng Việt

Tiếng Trung (简体中文)

Phiên âm (Pinyin)

1 Ông chủ 老板 Lǎobǎn
2 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事会主席 Dǒngshìhuì zhǔxí
3 Tổng giám đốc (CEO) 首席执行官 / 总经理 Shǒuxí zhíxíngguān /
Zǒng jīnglǐ
4 Phó giám đốc 副经理 Fù jīnglǐ
5 Giám đốc điều hành (COO) 首席运营官/执行长 Shǒuxí yùnyíngguān/ zhíxíng zhǎng
6 Giám đốc tài chính (CFO) 首席财务官/
财务经理
Shǒuxí cáiwùguān/
Cáiwù jīnglǐ
7 Giám đốc công nghệ (CTO) 首席技术官/
技术经理
Shǒuxí jìshùguān/
Jìshù jīnglǐ
8 Giám đốc marketing (CMO) 首席市场官/
营销经理
Shǒuxí shìchǎngguān/
Yíngxiāo jīnglǐ
9 Giám đốc nhân sự 人力资源总监 Rénlì zīyuán zǒngjiān
10 Trưởng phòng 部门经理 Bùmén jīnglǐ
11 Phó phòng 部门副经理 Bùmén fù jīnglǐ
12 Nhân viên 员工 Yuángōng
13 Thư ký 秘书 Mìshū
14 Kế toán 会计 Kuàijì
15 Trợ lý 助理 Zhùlǐ
16 Thực tập sinh 实习生 Shíxíshēng
17 Quản lý dự án 项目经理 Xiàngmù jīnglǐ
18 Nhân sự 人力资源 Rénlì zīyuán
19 Chủ quản (quản lý) 主管 Zhǔguǎn
20 Công nhân 工人/员工 Gōngrén/Yuángōng
21 Nhân viên thu mua 采购员 Cǎigòu yuán
22 Hiệp lý 协理 Xiélǐ
23 Nhân viên nghiệp vụ 业务员 Yèwùyuán
24 Quản lý nghiệp vụ 业务主管 Yèwù zhǔguǎn
25 Tổ trưởng 组长 Zǔzhǎng
26 Nhân viên quản lý kho 仓库管理员 Cāngkù guǎnlǐyuán
27 QC chất lượng (kiểm soát chất lượng) 质量检验员 / QC Zhìliàng jiǎnyànyuán / QC
28 Nhân viên kỹ thuật 技术员 Jìshùyuán
29 Nhân viên bảo trì 维修员 Wéixiūyuán

 

Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn! Nếu có bất cứ thắc mắc gì hãy liên hệ Thành An qua zalo: 037.930.8968

Bài viết liên quan

2 thoughts on “LỊCH KHAI GIẢNG CÁC LỚP HỌC THÁNG 7/2025

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0379308968
Gọi điện ngay