• Trang chủ
  • LUYỆN NÓI
  • TIN TỨC
  • Bài 1: Một số câu và đoạn hội thoại Trung Quốc liên quan đến chủ đề “Sinh hoạt hàng ngày”

Bài 1: Một số câu và đoạn hội thoại Trung Quốc liên quan đến chủ đề “Sinh hoạt hàng ngày”

558 lượt xem LUYỆN NÓI, TIN TỨC

Dưới đây là một số câu và đoạn hội thoại Trung Quốc liên quan đến chủ đề “Sinh hoạt hàng ngày”:

1. Chào hỏi và tâm trạng:

A: 你好!你今天过得怎么样? (Nǐ hǎo! Nǐ jīntiān guò de zěnme yàng?) B: 我很好,谢谢!你呢? (Wǒ hěn hǎo, xièxiè! Nǐ ne?) A: 我也很好,谢谢!

2. Lên lịch trình:

A: 今天你有什么安排? (Jīntiān nǐ yǒu shénme ānpái?) B: 早上我要去上班,下午有个会议,晚上打算去健身房。 (Zǎoshang wǒ yào qù shàngbān, xiàwǔ yǒu gè huìyì, wǎnshàng dǎsuàn qù jiànshēnfáng .)

3. Thời gian và đồng phục:

A: 今天天气怎么样? (Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) B: 今天是晴天,温度大约在二十五度左右。 (Jīntiān shì qí ngtiān, wēndù dàyuē zài èrshíwǔ dù zuǒyòu.) A: 那我应该穿什么衣服? (Nà wǒ yīnggāi chuān shénme yīfú?) B: 可能穿短袖和长裤就可以了。

4. Ăn uống:

A: 你想吃点什么? (Nǐ xiǎng chī diǎn shénme?) B: 我想吃点面条,还想要一杯奶茶。 (Wǒ xiǎng chī diǎn miàntiáo, hái xiǎng y a: 好的,我帮你点。

5. Thời gian rảnh rỗi:

A: 周末你有什么计划吗? (Zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà ma?) B: 我计划去电影院看电影,然后和朋友聚餐。 (W ǒ jìhuà qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng, ránhòu hé péngyǒu jùcān.) A: 听起来很愉快啊!

6. Hoạt động thường ngày:

A: 你每天都做什么? (Nǐ měitiān dou zuò shénme?) B: 早上我会去晨跑,然后准备早餐,接着上班。晚上我通常会看书或者看电视。 (Zǎoshang wǒ huì qù chén pǎo, ránhòu zhǔnbèi zǎocān, jiēzhe shàngbān. Wǎnshàng wǒ tōngcháng huì kànshū huòzhě kàn diànshì.)

7. Kế hoạch tương lai:

A: 你有什么未来的计划? (Nǐ yǒu shénme wèilái de jìhuà?) B: 我计划明年去旅行,还想要提升我的中文水峳。 (Wǒ jìhuà míngnián qù lǚxíng, hái xiǎng yào tíshēng wǒ de zhōngwén shuǐpíng .) A: 祝你好运!

Hy vọng những đoạn hội thoại trên sẽ giúp bạn luyện tập tiếng Trung tiếp theo trong chủ đề sinh hoạt hàng ngày. Hãy cố gắng sử dụng chúng và thực hành thường xuyên để cải thiện khả năng nói tiếng Trung của mình nhé!

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0379308968
Gọi điện ngay