1. Thành ngữ tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 比上不足,比下有余 | bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyú | không đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng) |
2 | 笨鸟先飞 | bènniǎoxiānfēi | chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn. |
3 | 马老无人骑, 人老就受欺 | mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī | ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh |
4 | 处女守身, 处士守名 | chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng | gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh |
5 | 读书如交友,应求少而精 | dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng | đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc |
6 | 知识使人谦虚,无知使人傲慢 | zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn | kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo |
7 | 糖衣炮弹 | tángyī pàodàn | đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm. |
8 | 心想事成 | xīn xiǎng shì chéng | tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực |
2. Những thành ngữ bằng tiếng Trung ngắn thông dụng
9 | 爱屋及乌 | àiwūjíwū | yêu nhau yêu cả đường đi |
10 | 百闻不如一见 | bǎi wén bùrú yī jiàn | trăm nghe không bằng một thấy |
11 | 不遗余力 | bùyí yúlì | toàn tâm toàn lực |
12 | 不打不成交 | bù dǎ bù chéng jiāo | không có bất hòa thì không có hòa hợp |
13 | 拆东墙补西墙 | chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng | lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia |
14 | 大事化小,小事化了 | dàshì huà xiǎo, xiǎoshì huàle |
chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì |
15 | 大开眼界 | dà kāi yǎnjiè | mở mang tầm mắt |
16 | 国泰民安 | guótàimín’ān | Quốc thái dân an |
17 | 过犹不及 | guòyóubùjí | sướng quá hóa dở |
18 | 运筹帷幄 | yùn chóu wéi wò | bày mưu tính kế |
19 | 既往不咎 | jìwǎngbùjiù | chuyện cũ bỏ qua |
20 | 雕虫小技 | diāo chóng xiǎo jì | tài cán nhỏ mọn |
21 | 礼尚往来 | lǐshàngwǎnglái | có đi có lại |
22 | 马到成功 | mǎdàochénggōng | Mã đáo thành công |
23 | 活到老,学到老 | Huó dào lǎo, xué dào
lǎo |
học, học nữa, học mãi |
24 | 不耻下问才能有学问 | bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn | có đi mới đến, có học mới hay |
25 | 茅塞顿开 | máosèdùnkāi | bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra |
26 | 凡事都应量力而行 | fánshì dōu yìng liànglì ér xíng | liệu cơm gắp mắm |
27 | 学书不成 , 学剑不成 | xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng | học chữ không xong, học cày không nổi |
28 | 学而时习之 | xué ér shí xí zhī | học đi đôi với hành |
29 | 弄巧成拙 | nòngqiǎochéngzhuō | lợn lành thành lợn què |
30 | 破釜沉舟 | pòfǔchénzhōu | quyết đánh đến cùng |
31 | 对牛弹琴 | duìniútánqín | đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm |
32 | 铁杵磨成针 | tiě chǔ mó chéng
zhēn |
có công mài sắt có ngày nên kim |
33 | 功到自然成 ; 有志竞成 | gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng | có chí thì nên |
34 | 知无不言 ,言无不尽 | zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn | biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe |
35 | 世上无难事,只怕有心人 | shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén | không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
36 | 世外桃源 | shìwàitáoyuán | bồng lai tiên cảnh |
37 | 他方求食 | tā fāng qiú shí | tha phương cầu thực |
38 | 安家立业 | ānjiā lìyè | an cư lập nghiệp |
39 | 将错就错 | jiāng cuò jiù cuò | đâm lao phải theo lao |
40 | 四海之内皆兄弟 | sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì | anh em bốn bể là nhà |
41 | 实事求是 | shíshìqiúshì | làm việc cần sát với thực tế |
42 | 说曹操,曹操到 | shuō cáocāo, cáocāo dào | nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến |
43 | 好逸恶劳 | hào yù wù láo | hay ăn lười làm |
44 | 团结就是力量 | tuánjié jiùshì lìliàng | đoàn kết là sức mạnh |
45 | 吃力扒外 | chīlì pá bā wài | ăn cây táo rào cây sung |
46 | 食须细嚼、
言必三思 |
shí xū xì jiáo yán bì sānsī | ăn có nhai, nói có nghĩ |
47 | 吃一家饭 、
管万家事 |
chī yī jiā fàn
guǎn wàn jiā shì |
ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng |
48 | 过河拆桥 | guò hé chāi qiáo | ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván |
49 | 唯利是图 | wéilìshìtú | có lợi là làm |
50 | 笨口拙舌 | bèn kǒu zhuō shé | ăn không nên đọi, nói không nên lời |
51 | 吃咸口渴 | chī xián kǒu kě | ăn mặn khát nước |
52 | 无中生有 | wúzhōngshēngyǒu | ăn không nói có |
53 | 无风不起浪 | wúfēngbùqǐlàng | không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói |
54 | 以眼还眼 、 以牙还牙 | yǐ yǎn huán yǎn
yǐ yá huán yá |
ăn miếng trả miếng |
55 | 寄人篱下 | jìrénlíxià | ăn nhờ ở đậu |
56 | 吃了豹子胆 | chī liǎo le bàozi dǎn | ăn phải gan hùm |
57 | 食果不忘种树人 | shí guǒ bú bù wàng
zhòng zhòng shù rén |
ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
58 | 锦衣玉食 | jǐn yī yù shí | ăn sung mặc sướng |
59 | 三头六臂 | sān tóu liù bì | ba đầu sáu tay |
60 | 三面一词 | sān miàn yī cí | ba mặt một lời |
61 | 欲速则不达 | yù sù zé bù dá | nóng vội khó thành |
62 | 八竿子打不着 | bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó | bắn đại bác cũng không tới |
63 | 貌合神离 | màohéshénlí | bằng mặt không bằng lòng |
64 | 纸上谈兵 | zhǐshàngtánbīng | khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác |
65 | 脚踏两只船 / 双手抓 鱼 | jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú | bắt cá hai tay |
66 | 责无旁贷 /自作自受 /
作法自毙 |
zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì | bụng làm dạ chịu |
67 | 惜墨如金 | xī mò rú jīn | bút sa gà chết |
68 | 左右为难 | zuǒyòu wéinán | mặt nào cũng có cái khó |
69 | 难兄难弟 | nàn xiōng nàn dì | cá mè một lứa |
70 | 一暴十寒 | yī pù shí hán | cả thèm chóng chán |
71 | 纸包不住针 | zhǐ bāo bú bù zhù zhēn | cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
72 | 起死回生 | qǐ sǐ huí shēng | cải tử hoàn sinh |
73 | 得心应手 | dé xīn yìng shǒu | thuận buồm xuôi gió |
74 | 病急乱投医 | bìng jí luàn tóu yī | có bệnh mới lo tìm thầy |
75 | 喜新厌旧 | xǐ xīn yàn jiù | có mới nới cũ |
76 | 不养儿不知父母恩 | bú bù yǎng ér bùzhī
fùmǔ ēn |
có nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
77 | 以毒攻毒 | yǐdúgōngdú | lấy độc trị độc |
78 | 恩将仇报 | ēnjiāngchóubào | lấy oán báo ơn |
79 | 以卵投石 | yǐluǎntóushí | lấy trứng chọi đá |
80 | 扶摇直上 | fú yáo zhí shàng | lên như diều gặp gió |
81 | 心急火 燎 | xīn jí huǒ liáo | lòng như lửa đốt |
82 | 干柴烈火 | gān chái lièhuǒ | lửa gần rơm lâu ngày cũng bén |
83 | 力不从心 | lìbùcóngxīn | lực bất tòng tâm |
84 | 面无人色 | miàn wú rén sè | mặt cắt không còn giọt máu |
85 | 衣冠禽兽 | yīguānqínshòu | thú đội lốt người |
86 | 母子平安 | mǔzǐ píng’ān | mẹ tròn con vuông |
87 | 偷鸡摸狗 | tōu jī mō gǒu | mèo mả gà đồng |
88 | 瞎猫碰上死耗子 | xiā māo pèng shàng
sǐ hàozi |
mèo mù vớ được cá rán |
89 | 海里捞针 | hǎilǐ lāo zhēn | mò kim đáy biển |
90 | 家家有本难念的经 | jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng | mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
91 | 一心一意 | yīxīnyīyì | một lòng một dạc |
92 | 你死我活 | nǐsǐwǒhuó | một mất một còn |
93 | 关公面前耍大刀 | guān gōng miànqián shuǎ dà dāo | múa rìu qua mắt thợ |
94 | 趁火打劫 | chènhuǒdǎjié | mượn gió bẻ măng |
95 | 借酒做疯 | jiè jiǔ zuò fēng | mượn rượu làm càn |
96 | 言行一致 | yánxíng yīzhì | nói sao làm vậy |
97 | 方枘圆凿 | fāng ruì yuán záo | nồi tròn úp vung méo |
98 | 含辛茹苦 | hánxīnrúkǔ | ngậm đắng nuốt cay |
99 | 吃现成饭 | chī xiànchéng fàn | ngồi mát ăn bát vàng |
100 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | nhập gia tùy tục |